Phòng CTSV - Tham mưu cho Đảng ủy, Ban Giám hiệu về công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống của sinh viên; thực hiện chế độ chính sách, khen thưởng, kỷ luật sinh viên; tư vấn cho sinh viên về học tập và các lĩnh vực liên quan; quản lý sinh viên nội, ngoại trú của Trường.

PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Quy đổi chuẩn đầu ra với các chứng chỉ quốc tế khác

Công nhận chuẩn đầu ra trình độ Ngoại ngữ đối với sinh viên có trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế
 
- Nhóm 1. Chương trình đại học chính quy thông thường, không chuyên ngữ
 
Khóa áp dụng
IELTS
TOEIC
Cambridge
TOEFL
 
 
 
 
ITP
IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa 52
3.5
400
A2 (120 - 139)
415 ITP
35 IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa 53 trở về sau
4.0
450
B1 (140 - 146)
437 ITP
41 IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhóm 2. Chương trình đại học chính quy chuyên ngữ (ngành Ngôn ngữ Anh)
 
Khóa áp dụng
IELTS
 
 
 
Cambridge
TOEFL IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa 55 trở về sau
6.0
 
 
B2 (169 - 175)
71 IBT
 
- Nhóm 3. Chương trình đại học chất lượng cao
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa áp dụng
 
IELTS
 
TOEIC
 
Cambridge
TOEFL
 
 
 
 
 
 
 
ITP
IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa 55 trở về sau
 
5.0
 
550
 
 
B1 (154 - 160)
494 ITP
58 IBT
 
 
 
 
 
B2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Nhóm 4. Chương trình đại học lớp chọn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa áp dụng
 
IELTS
 
TOEIC
 
Cambridge
TOEFL
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
137
 
 
 
 
 
ITP
IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa 55, 56
4.5
500
B1 (147 - 153)
477 ITP
53 IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa 57 trở về sau
5.0
550
B1 (154 - 160)
494 ITP
58 IBT
 
B2
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhóm 5. Chương trình tiên tiến bậc đại học
 
Ngành học, khóa áp dụng
IELTS
Cambridge
TOEFL
 
 
 
 
ITP
IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Kinh doanh quốc tế và logistics
5.5
B2 (162 - 168)
513 ITP
65 IBT
 
khóa IBL04, IBL05, IBL06
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Kinh tế Hàng hải các khóa
 
 
 
 
 
- Kinh doanh quốc tế và logistics từ
 
 
 
 
 
khóa IBL07 trở về sau
6.0
B2 (169 - 175)
530 ITP
71 IBT
 
- Quản lý kinh doanh và Marketing
 
 
 
 
 
các khóa
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhóm 6. Chương trình đào tạo hệ Đại học Liên thông chính quy ngành Ngôn ngữ Anh học tập trung theo lớp hành chính, Văn bằng 2 chính quy ngành Ngôn ngữ Anh
 
Khóa áp dụng
IELTS
Cambridge
TOEFL IBT
 
 
 
 
 
 
Khóa 58 trở về sau
5.0
B1 (154 - 160)
58 IBT
 
B2
 
 
 
 
 
 
Nhóm 7. Chương trình cao đẳng chính quy, không chuyên ngữ
 
Khóa áp dụng
IELTS
TOEIC
Cambridge
TOEFL
 
 
 
 
ITP
IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Khóa 54 trở về sau
2.0
300
A1 (100 - 119)
347 ITP
19 IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh đối với sinh viên học đúng tiến độ, chưa thi học phần đó và có trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế
 
Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên đại học chính quy thông thường, chất lượng cao và lớp chọn, cụ thể như sau:
 
IELTS
TOEIC
Cambridge
TOEFL
Điểm Z
 
 
 
 
ITP
IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4.0
450
B1 (140 - 146)
437 ITP
41 IBT
8,0
 
 
 
 
 
 
 
 
5.0
550
B1 (154 - 160)
494 ITP
58 IBT
9,0
 
B2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
138
 
 
5.5
600
B2 (162 - 168)
513 ITP
65 IBT
10
 
 
 
 
 
 
 
Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên đại học chương trình tiên tiến, cụ thể như sau:
 
IELTS
TOEIC
Cambridge
TOEFL
Điểm học phần
 
 
 
TACB 1, 2
 
ITP
IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5.5
600
B2 (162 - 168)
513 ITP
65 IBT
84/100 (B+)
 
 
 
 
 
 
 
 
6.0
650
B2 (169 - 175)
530 ITP
71 IBT
90/100 (A-)
 
 
 
 
 
 
 
 
6.5
700
B2 (176 - 180)
550 ITP
79 IBT
95/100 (A)
 
C1
 
 
 
 
 
 
 
7.0
750
C1 (≥ 185)
568 ITP
87 IBT
100/100 (A+)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Miễn học và thi các học phần Kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4 đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại và Ngôn ngữ Anh, cụ thể như sau:
 
IELTS
Cambridge
TOEFL
Điểm (Z) đối với các học phần Kỹ
 
IBT
năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6.0
B2 (169 - 175)
71 IBT
8,0
 
 
 
 
 
 
6.5
B2 (176 - 180)
79 IBT
9,0
 
C1
 
 
 
 
 
7.0
C1 (≥ 185)
87 IBT
10
 
 
 
 
 
 
 
Ghi chú: Riêng chứng chỉ Cambridge chỉ áp dụng với các chứng chỉ Cambridge quốc tế do Nhà trường phối hợp với Tổ chức Khảo thí và Đánh giá về Ngôn ngữ tiếng Anh thuộc Đại học Cambridge - Anh quốc tổ chức thi và cấp chứng chỉ.
 
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
 
PHÒNG ĐÀO TẠO
 
BẢNG QUY ĐỔI GIỮA CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ
 
IELTS
TOEIC
Cambridge English
TOEFL
 
 
 
 
ITP
IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2.0
300
A1 (100 - 119)
347 ITP
19 IBT
 
 
 
 
 
 
 
3.5
400
A2 (120 - 139)
415 ITP
35 IBT
 
 
 
 
 
 
 
4.0
450
B1 (140 - 146)
437 ITP
41 IBT
 
 
 
 
 
 
 
4.5
500
B1 (147 - 153)
477 ITP
53 IBT
 
 
 
 
 
 
 
5.0
550
B1 (154 - 160)
494 ITP
58 IBT
 
 
 
 
 
 
 
 
139
 
 
 
B2
 
 
 
5.5
600
B2 (162 - 168)
513 ITP
65 IBT
 
 
 
 
 
 
 
6.0
650
B2 (169 - 175)
530 ITP
71 IBT
 
 
 
 
 
 
 
6.5
700
B2 (176 - 180)
550 ITP
79 IBT
 
C1
 
 
 
 
 
 
7.0
750
C1 (≥ 185)
568 ITP
87 IBT